20
566
Bảng giá quảng cáo/
/intro
3223344
1377502
Trên sóng truyền hình - Kênh QTV1, QTV3
dich-vu-tren-song-truyen-hinh-quang-ninh-nam-2023
news
Chuyển đổi số báo Quảng Ninh điện tử

Bảng giá quảng cáo

QUẢNG CÁO- DỊCH VỤ TRÊN SÓNG TRUYỀN HÌNH QUẢNG NINH NĂM 2024

(Áp dụng từ ngày 1/4/2024)
Ban hành kèm theo Quyết định số: 155- QĐ/TTTT ngày 11 tháng 3 năm 2024 của Giám đốc Trung tâm Truyền thông tỉnh Quảng Ninh

1. QUẢNG CÁO DÀI HẠN

1.1. TRÊN KÊNH QTV1: (Quảng cáo có hình -TVC)

Đơn vị tính: VNĐ (Đã bao gồm 8% thuế VAT) 

Ký hiệu

Thời điểm phát sóng

Thời gian

Đơn giá 1 lần phát sóng

10 giây

15 giây

20 giây

30 giây

S1

Trước các MV Ca nhạc

6h20 – 6h25

756.000

1.188.000

1.620.000

1.944.000

S2

Trước CT Ẩm thực QN

06h35 - 06h40

1.512.000

1.944.000

2.484.000

2.916.000

S3

Sau chương trình Ẩm thực QN

06h45 – 6h50

756.000

1.188.000

1.620.000

1.944.000

S4

Trước CT Chuyện cùng Bác sỹ

07h10 - 07h15

1.512.000

1.944.000

2.484.000

2.916.000

S5

Sau CT Chuyện cùng Bác sỹ

07h25 - 7h30

2.484.000

2.916.000

3.456.000

4.428.000

S6

Trước Phim sáng 1

7h55 – 8h00

2.484.000

2.916.000

3.456.000

4.428.000

S7

Giữa phim sáng 1

08h15 – 8h30

3.456.000

3.888.000

4.428.000

4.860.000

S8

Sau phim sáng 1

8h45 – 8h50

4.428.000

4.860.000

5.400.000

5.940.000

S9

Sau Bản tin 5 phút

9h55 – 10h00

3.888.000

4.428.000

4.860.000

5.400.000

S10

Trước các chương trình Chuyên đề

10h10 -10h15

3.456.000

3.888.000

4.428.000

4.860.000

T1

Trước bản tin 10 phút

11h25 – 11h30

4.860.000

5.400.000

5.940.000

6.372.000

T2

Sau bản tin 10 phút

11h40 – 11h45

5.400.000

5.940.000

6.372.000

6.912.000

T3

Trước phim trưa

11h55 – 12h00

3.888.000

4.860.000

5.940.000

6.912.000

T4

Giữa phim trưa

12h15 – 12h30

3.888.000

4.428.000

5.400.000

5.940.000

T5

Sau phim trưa

12h40 – 12h45

3.888.000

4.428.000

4.860.000

5.400.000

C1

Trước phim chiều 1

15h05 – 15h10

4.860.000

5.940.000

6.912.000

7.884.000

C2

Giữa phim chiều 1

15h25 – 15h40

4.428.000

4.860.000

5.400.000

5.940.000

C3

Sau phim chiều 1

15h55 – 16h00

4.428.000

4.860.000

5.400.000

5.940.000

C4

Trước Các chương trình Chuyên đề

16h55 – 17h00

3.888.000

4.428.000

4.860.000

5.400.000

C5

Sau Các chương trình Chuyên đề

17h10 – 17h15

4.428.000

4.860.000

5.400.000

5.940.000

C6

Sau nhịp sống 365 và Dự  báo thời tiết

17h45 - 17h50

5.400.000

5.940.000

6.372.000

6.912.000

C7

Trước phim chiều 2

17h55 – 18h00

5.940.000

6.372.000

6.912.000

7.344.000

C8

Giữa phim Chiều 2

18h15 – 18h30

5.940.000

6.912.000

7.884.000

8.856.000

C9

Sau phim chiều 2

18h40 – 18h45

5.940.000

7.884.000

8.856.000

9.828.000

V1

Trước Thời sự THVN

18h55 – 19h00

5.940.000

6.912.000

7.884.000

9.828.000

V2

Sau Thời sự THVN – Trước Thời  sự Quảng Ninh

19h40 – 19h45

5.940.000

7.884.000

9.828.000

11.772.000

V3

Sau Thời Quảng Ninh & DBTT

20h10 – 20h30

7.344.000

9.288.000

11.772.000

14.688.000

V4

Giữa 2 chương trình Chuyên đề

20h30 – 20h35

7.344.000

7.884.000

9.828.000

11.772.000

V5

Trước phim tối 1

20h45 - 20h50

7.884.000

11.772.000

14.688.000

17.712.000

V6

Giữa phim tối 1

21h05 – 21h15

9.828.000

12.744.000

15.660.000

19.656.000

V7

Sau phim tối 1

21h30 – 21h40

7.884.000

11.772.000

14.688.000

17.712.000

D1

Trước phim tối 2

21h45 - 21h50

5.940.000

8.856.000

10.800.000

12.744.000

D2

Giữa phim tối 2

21h55 – 22h15

5.940.000

8.856.000

10.800.000

12.744.000

D3

Sau phim tối 2 

22h30 – 22h35

5.940.000

7.884.000

9.828.000

11.772.000

D4

Sau Chương trình Thời sự QN và  DBTT

22h55 – 23h00

2.916.000

3.888.000

4.860.000

5.940.000

 

1.2.  TRÊN KÊNH QTV3: (Quảng cáo có hình - TVC)         

Đơn vị tính: VNĐ (Đã bao gồm 8% thuế VAT)

Ký hiệu

Thời điểm phát sóng

Thời gian

Đơn giá 1 lần phát sóng

10 giây

15 giây

20 giây

30 giây

M1

Trước Chuyển động Đông Bắc

6h55 – 07h00

1.188.000

1.404.000

1.620.000

1.728.000

M2

Sau Chuyển động Đông Bắc

7h20  - 7h25

972.000

1.512.000

1.944.000

2.484.000

M3

Trước Các Chuyên đề  

8h40 – 8h45

972.000

1.512.000

1.944.000

2.484.000

N1

Trước phim

8h55 – 9h00

1.944.000

2.484.000

2.916.000

3.456.000

N2

Giữa phim

9h15 – 9h30

1.188.000

1.728.000

2.376.000

2.916.000

N4

 Trước Chương trình/ Chuyên đề

9h55 -  10h00

1.944.000

2.484.000

2.916.000

3.456.000

N7

Sau bản tin 5 phút

10h30 – 10h35

2.484.000

2.916.000

3.456.000

3.888.000

A1

Giữa phim

11h15 – 11h30

3.888.000

4.428.000

4.860.000

5.400.000

A2

Trước bản tin 10 phút

11h55 – 12h00

1.944.000

2.484.000

2.916.000

3.456.000

A3

 Sau bản tin 10 phút

12h10 – 12h15

2.916.000

3.456.000

3.888.000

4.428.000

A4

Sau Chuyện cùng Bác Sỹ

12h25 – 12h30

2.916.000

3.456.000

3.888.000

4.428.000

A5

 Trước phim

12h55 – 13h00

2.916.000

3.456.000

3.888.000

4.428.000

B1

Giữa phim

13h15 – 13h30

3.888.000

4.428.000

4.860.000

5.400.000

B2

Sau phim

13h40 – 13h45

2.916.000

3.456.000

3.888.000

4.428.000

B3

Trước chương trình Sân Khấu

14h55 – 15h00

3.456.000

3.888.000

4.428.000

4.860.000

B5

Trước bản tin 10 phút

15h55 – 16h00

3.456.000

4.860.000

6.912.000

7.884.000

B7

Trước phim truyện

16h25 – 16h30

3.888.000

4.860.000

5.940.000

6.912.000

B8

Giữa phim

16h45 – 17h00

4.860.000

5.940.000

7.884.000

9.828.000

B9

Sau phim

17h10 – 17h15

3.888.000

4.860.000

5.940.000

6.912.000

C1

Trước nhịp sống 365

17h55 – 18h00

2.916.000

3.888.000

4.428.000

4.860.000

T1

Trước phim truyện

18h55 – 19h00

4.860.000

5.940.000

6.912.000

7.884.000

T2

Giữa phim truyện

19h15 – 19h30

5.940.000

6.912.000

7.884.000

9.828.000

T3

Sau phim truyện

19h40 – 19h45

4.860.000

5.940.000

6.912.000

7.884.000

T4

Trước phim truyện

19h55 – 20h00

4.428.000

4.860.000

5.400.000

5.940.000

T5

Giữa phim

20h15 – 20h30

4.860.000

5.400.000

5.940.000

6.372.000

T6

Sau phim

20h40 – 20h45

4.428.000

4.860.000

5.400.000

5.940.000

T7

Trước Thời sự QN

20h55 – 21h00

2.916.000

3.888.000

4.428.000

4.860.000

D1

Trước Chương trình Thời sự

22h55 – 23h00

1.512.000

1.944.000

2.484.000

2.916.000

D2

Sau Thời sự QN và DBTT

23h25 – 23h30

972.000

1.512.000

1.944.000

2.484.000

 

* Giá TVC có thời lượng 45 giây được tính bằng 150% TVC có thời lượng 30 giây ở mọi thời điểm.

* Giá TVC có thời lượng từ > 45 giây đến dưới 60 giây được tính bằng 200% TVC có thời lượng 30 giây ở mọi thời điểm.

* Các TVC có thời lượng từ 60 giây trở lên áp theo đơn giá tại mục 3.2 trong bảng giá.

2. QUẢNG CÁO THÔNG THƯỜNG

2.1. Đọc nội dung trên nền bảng chữ tóm tắt (có hoặc không có thương hiệu sản phẩm, doanh nghiệp ...).

Đơn vị tính: VNĐ, thời lượng 30- 45 giây (Đã bao gồm 8% thuế VAT)

TT

Nội dung thông tin

 

Kênh

Thời gian phát sóng

QTV1

QTV3

1

Thông báo: Mời thầu, đấu giá và kinh doanh bất động sản

05h25 – 11h30

2.916.000

2.160.000

11h30 – 13h25

3.456.000

2.592.000

13h25 -17h45

2.916.000

2.160.000

17h45 – 19h00

3.888.000

2.916.000

19h00 – 23h00

4.860.000

3.780.000

23h00 – 05h25

2.916.000

2.160.000

2

Thông báo: Mời họp, tuyển sinh, tuyển lao động, chuyển địa điểm, tìm giấy tờ. Lời cảm ơn...

05h25 – 11h30

756.000

540.000

11h30 – 13h25

1.188.000

972.000

13h25 -17h45

756.000

540.000

17h45 – 19h00

1.512.000

972.000

19h00 – 23h00

1.944.000

1.188.000

23h00 – 05h25

1.188.000

972.000

3

Thông tin kinh tế, xã hội:  Khai trương, giảm giá, khuyến mại…

05h25 – 11h30

1.296.000

1.080.000

11h30 – 13h25

1.944.000

1.296.000

13h25 -17h45

1.296.000

1.944.000

17h45 – 19h00

3.240.000

1.944.000

19h00 – 23h00

3.780.000

2.592.000

23h00 – 05h25

1.944.000

1.296.000

4

Tin buồn, cảm tạ

07h35 – 7h45

1.620.000

 

9h35 – 9h45

 

1.188.000

12h10 - 12h25

 

1.620.000

12h45 – 12h55

1.944.000

 

18h40 – 18h50

2.376.000

1.944.000

21h35 – 21h45

1.944.000

 

5

Tìm trẻ lạc, tìm người thân

05h25 – 11h30

432.000

324.000

11h30 – 13h25

540.000

432.000

13h25 -17h45

432.000

324.000

17h45 – 19h00

540.000

432.000

19h00 – 23h00

972.000

756.000

 

- Trong khung giờ Quảng cáo của TTTT tỉnh Quảng Ninh

- Thời lượng tối thiểu 30 giây tương ứng với 90 từ. Từ 45 giây đến 60 giây tính bằng 150% đơn giá. Từ 60 giây đến 90 giây tính bằng 200% đơn giá. Từ 90 giây trở lên được tính theo block 15 giây bằng 1/2 đơn giá tương ứng theo từng khung giờ.

- Thông tin biểu diễn nghệ thuật được giảm giá 30%.

- Trường hợp khách hàng muốn thay đổi nội dung phải báo ngay cho phòng QCDV trước 9h (phát sóng buổi trưa) và trước 15h30 (phát sóng buổi chiều, tối và sáng hôm sau).

2.2. Quảng cáo Logo, Popup, chạy chữ, xướng tên trong các chương trình

Đơn vị tính: VNĐ, thời lượng 10 giây (Đã bao gồm 8% thuế VAT)

Ký hiệu

Thời gian chạy chương trình

Kênh

QTV1

QTV3

G1

Trong phim sáng

216.000

162.000

G2

Trước, sau phim sáng

162.000

108.000

G3

Trong phim trưa

432.000

324.000

G4

Trước, sau phim trưa

324.000

216.000

G5

Trong phim chiều

324.000

216.000

G6

Trước, sau phim chiều

216.000

108.000

G7

Sau DBTT trước giới thiệu CT

540.000

432.000

G8

Trong chương trình THTT

756.000

648.000

G9

Trong phim tối 1

648.000

540.000

G10

Trước, sau phim tối 1

540.000

432.000

G11

Trong phim tối 2

648.000

540.000

G12

Trước, sau phim tối 2

324.000

216.000

- Quảng cáo có thời lượng > 10 giây tính theo bội số của mức giá trên.

- Logo quảng cáo chiều cao không quá 10% chiều cao màn hình

2.3. Panel: bằng 1/2 giá của quảng cáo có hình 10 giây.

3. Dịch vụ phát sóng, sản xuất chương trình truyền hình trực tiếp và thu ghi chương trình

3.1 Dịch vụ phát sóng truyền hình: Đối với khách hàng có các file, ổ cứng băng, đĩa... làm sẵn.

- Nội dung phát sóng là những chương trình: Giới thiệu về công nghệ, sản phẩm, quy trình sản xuất tiêu thụ sản phẩm, quảng bá thương hiệu, quảng cáo về công ty, truyền thống đơn vị, khai trương....Thời điểm phát sóng: Theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và Trung tâm truyền thông tỉnh Quảng Ninh.

- Phát sóng phóng sự: Thời điểm phát sóng, theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và Trung tâm Truyền thông tỉnh Quảng Ninh. Giá phát sóng như bảng sau:

Đơn vị tính: VNĐ, thời lượng 1 phút (Đã bao gồm 8% thuế VAT)

Thời điểm phát sóng

Thời lượng

Kênh

QTV1

QTV3

0h00-19h00

19h00 -24h00

0h00 -19h00

19h00-24h00

Trong chương trình Thời sự Quảng Ninh

<1- 2 phút

4.860.000

9.828.000

2.916.000

4.860.000

>2 -5 phút

3.888.000

8.856.000

1.944.000

3.456.000

Trước và sau thời sự

<1- 2 phút

3.888.000

5.400.000

2.484.000

3.888.000

>2 -5 phút

2.916.000

3.888.000

1.944.000

2.916.000

>5- 10 phút

2.484.000

3.780.000

1.728.000

2.484.000

> 10 phút

2.268.000

3.456.000

1.620.000

2.268.000

Trước và sau chương trình giải trí và phim truyện

<1- 2 phút

4.428.000

5.940.000

3.888.000

4.860.000

>2 -5 phút

2.916.000

3.888.000

2.592.000

3.348.000

>5- 10 phút

2.484.000

3.348.000

2.160.000

2.700.000

> 10 phút

2.268.000

2.916.000

1.944.000

2.484.000

Các chương trình còn lại

<1- 2 phút

2.916.000

3.456.000

1.944.000

2.484.000

>2 -5 phút

1.944.000

2.916.000

1.512.000

1.620.000

>5- 10 phút

1.728.000

2.484.000

1.188.000

1.404.000

> 10 phút

1.620.000

2.160.000

1.080.000

1.296.000

 

3.2. Đơn giá phát sóng dành cho các sản phẩm, đơn vị, doanh nghiệp ngoài địa bàn tỉnh

Đơn vị tính: VNĐ, thời lượng 1 phút (Đã bao gồm 8% thuế VAT)

Thời điểm phát sóng

Thời lượng

Kênh

QTV1

QTV3

0h00-19h00

19h00 -24h00

0h00 -19h00

19h00-24h00

Trong chương trình Thời sự  Quảng Ninh

<1- 2 phút

8.316.000

16.740.000

4.860.000

8.316.000

>2 -5 phút

6.372.000

14.688.000

3.456.000

5.940.000

Trước và sau chương trình thời sự

<1- 2 phút

6.912.000

8.856.000

3.888.000

6.912.000

>2 -5 phút

4.860.000

5.400.000

3.456.000

4.860.000

>5- 10 phút

3.888.000

4.860.000

2.916.000

3.888.000

> 10 phút

3.888.000

4.428.000

2.484.000

3.456.000

Trước và sau chương trình giải trí và phim truyện

<1- 2 phút

7.344.000

9.828.000

6.372.000

8.316.000

>2 -5 phút

4.860.000

6.372.000

4.428.000

5.400.000

>5- 10 phút

3.888.000

5.400.000

3.456.000

4.428.000

> 10 phút

3.888.000

4.860.000

3.456.000

3.888.000

Các chương trình còn lại

<1- 2 phút

4.860.000

5.940.000

3.456.000

3.888.000

>2 -5 phút

3.456.000

4.860.000

2.484.000

2.700.000

>5- 10 phút

2.700.000

3.888.000

1.944.000

2.268.000

> 10 phút

2.484.000

3.456.000

1.728.000

1.944.000

3.3.  Dịch vụ sản xuất chương trình giới thiệu sản phẩm, phim dịch vụ.

- Sản xuất chương trình: Giới thiệu về công nghệ, sản phẩm, quy trình sản xuất tiêu thụ sản phẩm, quảng bá thương hiệu, quảng cáo về công ty, truyền thống đơn vị, khai trương....được tính theo thời lượng sản phẩm sản xuất chương trình với giá trị (Đã bao gồm 8% thuế VAT) như sau:

* Sản xuất tin và phóng sự:

+  6.912.000đ/phút đối với hợp đồng 1 phút. 

+  4.860.000đ/phút đối với hợp đồng từ  > 1 phút - 5 phút

+  3.888.000đ/phút đối với hợp đồng từ  > 5 phút < 10 phút

+  2.916.000đ/phút đối với hợp đồng ≥ 10 phút.

- Mức giá trên áp dụng cho sản xuất các chương trình tại TP Hạ Long. Ngoài TP Hạ Long, khách hàng chịu chi phí ăn nghỉ đi lại cho ekip.

* Sản xuất TVC chất lượng cao:

+  14.688.000đ/phút

+  19.656.000đ/phút (có flycam).

* MC dẫn chương trình (Đã tính chi phí viết kịch bản):

+   4.860.000đ/cuộc đối với các chương trình có thời lượng dưới 60 phút

+   7.020.000đ/cuộc đối với chương trình có thời lượng 60 phút

+   9.720.000đ/cuộc đối với chương trình có thời lượng 90 phút

- Mức giá trên Đã tính chi phí ăn nghỉ đi lại cho MC đối với các chương trình diễn ra ngoài địa bàn TP Hạ Long.

* Biên tập chỉnh sửa từ file hoàn thiện khách hàng cung cấp:

+ Được tính bằng 30% đơn giá sản xuất tin và phóng sự

3.4. Dịch vụ truyền hình trực tiếp và thu ghi chương trình

3.4.1. Giá dịch vụ truyền hình trực tiếp (Chưa có thuê bao đường truyền. Giá thuê bao đường truyền được tính riêng theo giá quy định của viễn thông):

Thời lượng THTT

Đơn giá (Đã bao gồm thuế)

Từ 60 phút trở xuống

130.000.000đ/cuộc

Trên 60 phút đến 90 phút

170.000.000đ/cuộc

Trên 90 phút đến 120 phút

200.000.000đ/cuộc

Trên 120 phút

Tính thêm 10.000.000đ/Block 15 phút

-  Nếu có cả phát thanh trực tiếp, cộng thêm 10% giá dịch vụ của truyền hình trực tiếp.

3.4.2. Giá dịch vụ thu ghi chương trình:

- Thu ghi chương trình có phát sóng được tính bằng 80% giá truyền hình trực tiếp (theo các khung thời lượng THTT).

- Thu ghi chương trình làm tư liệu (không phát sóng):

+ Sử dụng xe màu được tính bằng 60% giá truyền hình trực tiếp (theo các khung thời lượng THTT).

+ Không sử dụng xe màu (tối đa 03 máy quay) được tính bằng 50% giá truyền hình trực tiếp (theo các khung thời lượng THTT).

3.5.  Dịch vụ giá trị gia tăng SMS.

- Tuỳ theo từng loại hình, nội dung dịch vụ cụ thể sẽ thương thảo trực tiếp (có tham khảo giá của các đơn vị đã thực hiện).