Bảng giá quảng cáo
DÀNH CHO CHUYÊN MỤC “DOANH NGHIỆP TỰ GIỚI THIỆU” TRÊN CÁC PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG CỦA TRUNG TÂM TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG NINH
I. Tiêu chí xác định sản phẩm chạy trong chuyên mục “Doanh nghiệp tự giới thiệu”
- Là loại phim quảng cáo có âm thanh, hình ảnh (đối với truyền hình, phát thanh), bài viết và ảnh (đối với báo giấy và báo điện tử)
- Nội dung: Giới thiệu về hoạt động của doanh nghiệp, sản phẩm mới, quá trình hình thành và phát triển, các chương trình khuyến mại, giảm giá (đối với các tổ chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh)
- Thời lượng: từ 01-15 phút (đối với truyền hình, phát thanh); 800-1.500 chữ + 4-5 ảnh (đối với báo giấy và báo điện tử)
II. Dịch vụ phát sóng/đăng tải (áp dụng đối với khách hàng đã có sẵn sản phẩm)
1. Trên sóng truyền hình
Đơn giá VNĐ, tính 1phút, đã bao gồm 8% thuế VAT
|
Thời lượng |
Kênh |
|||
Thời điểm phát sóng |
QTV1 |
QTV3 |
|||
0h00-19h00 |
19h00 -24h00 |
0h00 -19h00 |
19h00-24h00 |
||
<1- 2 phút |
972.000 |
1.080.000 |
864.000 |
972.000 |
|
Trước và sau |
>2 -5 phút |
864.000 |
972.000 |
702.000 |
864.000 |
thời sự |
>5- 10 phút |
702.000 |
864.000 |
594.000 |
702.000 |
> 10 phút |
540.000 |
702.000 |
432.000 |
540.000 |
|
Trước và sau chương trình giải trí và phim truyện |
<1- 2 phút |
864.000 |
1.026.000 |
756.000 |
864.000 |
>2 -5 phút |
702.000 |
918.000 |
648.000 |
702.000 |
|
>5- 10 phút |
594.000 |
756.000 |
486.000 |
594.000 |
|
> 10 phút |
432.000 |
648.000 |
378.000 |
432.000 |
2. Trên sóng phát thanh
2.1. Kênh QNR1- 97,8 MHZ
Đơn giá VNĐ, tính 60 giây, đã bao gồm 8% thuế VAT
TT |
Thời gian chạy chương trình QC |
Thời điểm |
Đơn giá |
Trong chương trình: Radio Quảng Ninh |
06h30 - 07h30 |
540.000 |
|
1 |
giờ cao điểm |
16h00 - 18h00 |
|
Trước, sau thời sự Quảng Ninh |
10h00 – 10h15 |
432.000 |
|
2 |
19h30 – 20h00 |
2.2. Kênh QNR2 - 94,7MHZ
Đơn giá VNĐ, tính 30 giây, đã bao gồm 8% thuế VAT
TT |
Thời gian chạy chương trình QC |
Thời điểm |
Đơn giá |
1 |
Chào ngày mới ( Chương trình trực tiếp) |
05h30-06h30 |
378.000 |
06h00- 08h00 |
324.000 |
||
2 |
Chiều Hạ Long (Chương trình trực tiếp) |
16h00 – 18h00 |
432.000 |
- Quảng cáo có thời lượng 60s < 90s được tính 150% đơn giá.
- Quảng cáo có thời lượng > 90s và không quá 120s được tính bằng 200% đơn giá.
- Một số trường hợp đặc biệt do Giám đốc Trung tâm Truyền thông tỉnh Quảng Ninh quyết định.
2.3. Trên các ấn phẩm (Báo Quảng Ninh hằng ngày, Báo Quảng Ninh cuối tuần, Báo Hạ Long; đặc san Hoa Sen); Báo Quảng Ninh điện tử; Cổng thông tin điện tử; fanpage QMG- Tin tức Quảng Ninh 24/7
- Giữ nguyên như đơn giá ban hành tại Bảng giá Quảng cáo- dịch vụ trên các phương tiện truyền thông của Trung tâm Truyền thông tỉnh Quảng Ninh năm 2024 (ban hành kèm theo Quyết định số 783 /QĐ-TTTT, ngày 29/12/2023)
III. Dịch vụ sản xuất
3.1. Trên sóng truyền hình
A/ Sản xuất các chương trình (đơn giá này áp dụng với các chương trình sản xuất không sử dụng các kỹ thuật cao và có giá trị phát sóng từ 10 triệu trở lên): Giới thiệu về công nghệ, sản phẩm, quy trình sản xuất tiêu thụ sản phẩm, quảng bá thương hiệu, quảng cáo về công ty, truyền thống đơn vị, khai trương.... được tính theo thời lượng sản phẩm sản xuất chương trình với giá trị đã bao gồm thuế VAT như sau:
Đơn vị tính: 1 phút, đã bao gồm 8% thuế VAT
Thời lượng chương trình |
|||
01 phút |
Trên 01 – 05 phút |
Trên 05 – 10 phút |
Trên 10 phút |
4.320.000đ |
3.240.000đ |
2.700.000đ |
2.160.000đ |
B/ Sản xuất các chương trình (đơn giá này áp dụng với các chương trình sản xuất không sử dụng các kỹ thuật cao và có giá trị phát sóng dưới 10 triệu đồng): Giới thiệu về công nghệ, sản phẩm, quy trình sản xuất tiêu thụ sản phẩm, quảng bá thương hiệu, quảng cáo về công ty, truyền thống đơn vị, khai trương....được tính theo thời lượng sản phẩm sản xuất chương trình với giá trị đã bao gồm thuế VAT như sau:
Đơn vị tính: 1 phút, đã bao gồm 8% thuế VAT
Thời lượng chương trình |
|||
01 phút |
Trên 01 – 05 phút |
Trên 05 – 10 phút |
Trên 10 phút |
6.912.000đ |
4.860.000đ |
3.888.000đ |
2.916.000đ |
C/ Sản xuất các chương trình chất lượng cao (Có sử dụng flycam)
Đơn vị tính: 1 phút, đã bao gồm 8% thuế VAT
Thời lượng chương trình |
|||
01 phút |
Trên 01 – 05 phút |
Trên 05 – 10 phút |
Trên 10 phút |
14.688.000đ |
6.912.000đ |
4.860.000đ |
3.888.000đ |
3.2. Trên sóng phát thanh
- Sản xuất các chương trình giới thiệu sản phẩm, công nghệ, truyền thống đơn vị...... theo yêu cầu của khách hàng, được tính với giá: 1.620.000/phút (đã bao gồm 8% VAT).
* Mức giá sản xuất cho hạ tầng truyền hình và phát thanh áp dụng cho sản xuất các chương trình tại TP Hạ Long. Ngoài TP Hạ Long, khách hàng chịu chi phí ăn nghỉ đi lại cho ekip là: 2.000.000 đồng/ngày (chưa bao gồm thuế VAT).
3.3. Trên các ấn phẩm (Báo Quảng Ninh hằng ngày, Báo Quảng Ninh cuối tuần, Báo Hạ Long; đặc san Hoa Sen); Báo Quảng Ninh điện tử; Cổng thông tin điện tử; fanpage QMG- Tin tức Quảng Ninh 24/7
- Áp dụng mức giá sản xuất chung là 2.484.000 đồng/bài+ ảnh/hạ tầng.
IV. Một số chính sách ưu đãi khác
Khi khách hàng sử dụng dịch vụ phát sóng/đăng tải từ 10 lần trở lên trên các hạ tầng sẽ được hưởng các chính sách ưu đãi, khuyến mãi như: giảm giá hoặc phát miễn phí trên sóng QTV3 hoặc trên sóng phát thanh hoặc đăng tải bài PR trên các hạ tầng khác. Chính sách cụ thể sẽ căn cứ tình hình thực tế và do Giám đốc quyết định.
* Lưu ý: khách hàng chỉ được lựa chọn áp dụng 1 chính sách ưu đãi cao nhất